Ắc quy Varta Q85\115D23L istop (12v - 70Ah)
Varta được thành lập vào năm 1887 tại Đức, tập đoàn đầu tiên và đi đầu trong nghiên cứu và phát triển công nghệ sản xuất pin quy. Ắc quy Varta với tấm lưới PowerFrame thiết kế chắc chắn hơn tấm pin thông thường.
Tấm lưới PowerFrame thiết kế độc đáo nhằm tăng cường khả năng lưu trữ dòng điện, hạn chế sự va đập khi chuyển động và tối ưu hóa điện năng giúp ac quy Varta khởi động tốt hơn, chống ăn mòn , ...
Công nghệ sản xuất bình ắc quy varta tiên tiến
Thông số kĩ thuật Ắc quy Varta Q85\115D23L istop (12v - 70Ah)
- Dung lượng : 70Ah
- Chỉ số CCA : 660
- Kích thước 230 x 173 x 225mm
- Chiều cao : 230mm
- Màu : Trắng
- Xuất xứ : Hàn Quốc
- Kí hiệu Q85/115D23L tiêu chuẩn JIS của Nhật
Ắc quy Varta Q85\115D23L istop (12v - 70Ah) Được chúng tôi bảo hành 1 đổi 1 trong vòng 12 tháng .
Ắc quy Varta Q85\115D23L istop (12v - 70Ah) sử dụng cho các xe như
- Mazda 2, mazda 3, mazda6, mazda cx5, mazda cx30, mazda cx8
Tham khảo thêm chi tiết về sản phẩm ắc quy Varta AGM Dynamic Sliver cho dòng xe Mercedes tại đây .
Số TT | Mã SP | Giá bán đã VAT | Thông số (Điện áp, dung lượng) | Kích thước (D x R x C mm) |
1 | 54087 | 1.100.000 | 12V - 40AH | 187 x127 x203 |
2 | DIN 54313 | 1.600.000 | 12V - 43AH | 206 x 134 x 201 |
3 | 65B24L | 1.250.000 | 12V - 50AH | 236 x 134 x 201 |
4 | 65B24LS | 1.250.000 | 12V - 50AH | 236 x 134 x 201 |
5 | 50D20L | 1.450.000 | 12V - 50AH | 200 x 172 x 200 |
6 | DIN 55530 | 1.770.000 | 12V - 55AH | 277 x 174 x 174 |
7 | DIN 55548 | 1.770.000 | 12V - 55AH | 277x 174 x174 |
8 | 55D23L/R | 1.550.000 | 12V - 60AH | 230 x 171 x200 |
9 | DIN 56030 / 56090 | 1.650.000 | 12V - 60AH | 244 x 175 x 175 |
10 | DIN 56031 | 1.650.000 | 12V - 60AH | 242 x 174 x 190 |
11 | DIN 56129 | 1.880.000 | 12V - 62AH | 244 x 175 x 190 |
12 | 75D23L/R | 1.650.000 | 12V - 65AH | 230 x 171 x 200 |
13 | DIN 56530 | 1.800.000 | 12V - 65AH | 277 x 174 x 174 |
14 | Q-85/95D23L istop | 2.200.000 | 12V - 65AH | 230 x 173 x 225 |
15 | 80D23L | 1.850.000 | 12V - 70AH | 230 x 171 x 200 |
16 | 80D26L (NX110-5L) | 1.800.000 | 12V - 75AH | 258 x 171 x 200 |
17 | 80D26R (NX110-5L) | 1.800.000 | 12V - 75AH | 258 x 171 x 200 |
18 | DIN 57539 | 2.000.000 | 12V - 75AH | 277 x 174 x 174 |
19 | DIN 58014 | 2.450.000 | 12V - 80AH | 313 x 174 x 174 |
20 | 105D31L/R | 2.100.000 | 12V - 90AH | 303 x 171 x 200 |
21 | 120D31L /R | 2.100.000 | 12V - 90AH | 303 x 171 x 200 |
22 | DIN 59043 | 2.750.000 | 12V - 90AH | 313 x 174 x 174 |
23 | 31-750 | 2.250.000 | 12V - 100AH | 354 x 174 x 190 |
24 | 31-750T ( cọc bulon) | 2.250.000 | 12V - 100AH | 354 x 174 x 190 |
25 | DIN 60044 | 2.700.000 | 12V - 100AH | 354 x 175 x 190 |
26 | DIN 61038 | 3.500.000 | 12V - 110AH | 393 x 174 x 188 |
27 | N120/150F51 | 3.120.000 | 12V - 120AH | 504 x 182 x 212 |
28 | N150/180G51R | 3.640.000 | 12V - 150AH | 506 x 212 x 210 |
29 | N200/22H52R | 4.720.000 | 12V - 200AH | 514 x 278 x 218 |
30 | AGM LN3 570 901 076 | 4.150.000 | 12V - 70AH | 277 x 174 x 188 |
31 | AGM LN4 580 901 080 | 4.550.000 | 12V - 80AH | 314 x 174 x 188 |
32 | AGM LN5 595 901 085 | 4.950.000 | 12V - 95AH | 352 x 174 x 188 |
33 | AGM LN6 605 901 053 | 6.000.000 | 12V - 105AH |
352 x 174 x 188 |
34 | 65 - 7MF | 3.000.000 | 12V - 85AH | 302 x 189 x 191 |
35 | Q85/115D23L | 2.400.000 | 12V - 70AH | 230 x 173 x 225 |
Điểm đặc biệt của ắc quy Varta
1. Ắc quy khô : Không cần bảo dưỡng, bổ sung thêm dung dịch .
2. Độ kín cao, chánh rò rỉ axit , không làm hỏng sườn xe.
3. Bộ phận lọc chống bắt lửa, an toàn khi sử dụng.
4. Áp dụng những công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới hiện nay để sản xuất bình ắc quy.
5. Có Mắt thần (indicator) - dễ dàng kiểm tra tình trạng ắc quy.
6. Tính năng và cấu tạo phù hợp với điều kiện khí hậu và giao thông Việt Nam.
7. Mẫu mã đa dạng , đủ size cho đa số các loại xe ô tô hiện có ở Việt Nam .
Hướng dẫn sử dụng và một số điểm lưu ý cho khách hàng cần biết thêm về Ắc quy Varta Q85\115D23L istop (12v - 70Ah)
- Bình khô (bình kín khí), miễn bảo dưỡng. Bình đã được nạp đầy điện từ nhà sản xuất trước khi đến tay người dùng, bạn mua về chỉ việc lắp đặt và sử dụng .
Khách hàng đã tin tưởng sử dụng ắc quy Varta Q85/115d23L của chúng tôi
Thay bình ắc quy Q85/115d23L cho xe Mazda
Thay bình ắc quy Q85/115d23L cho xe Mazda
Thay bình ắc quy Q85/115d23L cho xe Mazda
1. Các đèn sáng mờ , sáng yếu khi động cơ xăng/dầu không hoạt động, các thiết bị điện tử hoạt động yếu hoặc không hoạt động.
2. Âm thanh khởi động nghe tiếng máy đề dai , lâu hơn mọi ngày .
3. Đèn báo nạp ắc quy trên màn hình không tắt khi động cơ đang hoạt động, máy sạc vẫn đang sạc cho bình
4. Cọc bình đổi màu, bị ô xi hoá, xủi rêu xanh hoặc trắng ở cọc bình nhiều
5. Ô xi hoá cọc dẫn đến ăn mòn cọc, khiến các kết nối không chắc chắn khiến dòng đề không đủ khởi động động cơ xăng/ dầu
6. Màu sắc mắt thần hiển thị tình trạng ắc quy chuyển sang màu Đỏ hoặc trắng : cần thay mới.
7. Có mùi axit nồng nặc bốc ra từ khoang máy
8. Mức dung dịch trong bình không đủ
9. Nắp, vỏ bình ắc quy bị nứt, vỡ, phồng
Quy trình câu bình ắc quy từ 2 xe ô tô
1. Vị trí 2 xe : Khoảng cách 2 xe sao cho vị trí giữa hai ắc quy 2 xe gần nhất.
2. Mở nắp capo 2 xe : Xác định vị trí ắc quy trên hai xe và xác định các cực âm , cực dương trên 2 xe .
3. Dụng cụ bảo vệ : sử dụng găng tay bảo hộ ( không dẫn điện )
4. Đấu nối dây câu bình : tắt tất cả các thiết bị điện trên 2 xe rồi tiến hành đấu cực dương ( + ) của 2 xe lại với nhau .
5. 1 người đứng Nối cực (-) của xe đang nổ máy bình thường chuẩn bị kẹp vào cực âm của xe cần câu nổ máy , người còn lại lên xe cần câu nổ để chuẩn bị đề nổ máy khi có tín hiệu
6. Khởi động xe: Khi cực âm còn lại được người kia kẹp vào cực âm của xe cần câu nổ thì ra tín hiệu khởi động xe .
7. Tháo dây câu : Sau khi xe yếu điện đã nổ được máy, tiến hành tháo dây câu (tháo cực âm trước, cực dương sau).
8. Sạc cho ắc quy yếu điện : Cần để xe yếu điện nổ máy khoảng trên 20 phút để sạc thêm cho ắc quy .
Quy trình lắp đặt bình ắc quy mới lên xe
1. Sau khi tháo bình ắc quy cũ ra , thì ta tiến hành đặt bình ắc quy mới vào đúng chiều Âm Dương của bình cũ
2. Đặt đầu dây cực dương của xe vào cực dương của bình ắc quy ( + )
3. Xoáy chặt ốc tại cực dương lại
4. Đậy nắp che đầu cọc dương lại ( nếu có )
5. Đặt đầu dây cực âm của xe vào cực âm của bình ắc quy ( - )
6. Xoáy chặt đầu cực âm lại
7. kiểm tra Gông giữ bình đã được xoáy chắc chắn chưa .
8. Kiểm tra một lần nữa xem còn quên đồ gì ở khoang máy không
9. Hoàn tất và đóng nắp capo
- Đề dai hơn thường ngày .
- Các thiết bị hoạt động kém hơn .
- Bình ắc quy bị phồng , phù nề 2 bên thành bình biến dạng không bình thường .
- Đối với bình nước, dung dịch axit cạn dưới mức cho phép.
- Báo hiệu trên bảng điều khiển với một số dòng xe có trang bị cảnh báo.
- Trên các đầu cực xuất hiện gỉ sét hoặc bị ướt đầu cực do hơi axit .
- ...
Varta được thành lập vào năm 1887 tại Đức, tập đoàn đầu tiên và đi đầu trong nghiên cứu và phát triển công nghệ sản xuất pin quy. Ắc quy Varta với tấm lưới PowerFrame thiết kế chắc chắn hơn tấm pin thông thường.
Tấm lưới PowerFrame thiết kế độc đáo nhằm tăng cường khả năng lưu trữ dòng điện, hạn chế sự va đập khi chuyển động và tối ưu hóa điện năng giúp ac quy Varta khởi động tốt hơn, chống ăn mòn , ...
Công nghệ sản xuất bình ắc quy varta tiên tiến
Thông số kĩ thuật Ắc quy Varta Q85\115D23L istop (12v - 70Ah)
- Dung lượng : 70Ah
- Chỉ số CCA : 660
- Kích thước 230 x 173 x 225mm
- Chiều cao : 230mm
- Màu : Trắng
- Xuất xứ : Hàn Quốc
- Kí hiệu Q85/115D23L tiêu chuẩn JIS của Nhật
Ắc quy Varta Q85\115D23L istop (12v - 70Ah) Được chúng tôi bảo hành 1 đổi 1 trong vòng 12 tháng .
Ắc quy Varta Q85\115D23L istop (12v - 70Ah) sử dụng cho các xe như
- Mazda 2, mazda 3, mazda6, mazda cx5, mazda cx30, mazda cx8
Tham khảo thêm chi tiết về sản phẩm ắc quy Varta AGM Dynamic Sliver cho dòng xe Mercedes tại đây .
Số TT | Mã SP | Giá bán đã VAT | Thông số (Điện áp, dung lượng) | Kích thước (D x R x C mm) |
1 | 54087 | 1.100.000 | 12V - 40AH | 187 x127 x203 |
2 | DIN 54313 | 1.600.000 | 12V - 43AH | 206 x 134 x 201 |
3 | 65B24L | 1.250.000 | 12V - 50AH | 236 x 134 x 201 |
4 | 65B24LS | 1.250.000 | 12V - 50AH | 236 x 134 x 201 |
5 | 50D20L | 1.450.000 | 12V - 50AH | 200 x 172 x 200 |
6 | DIN 55530 | 1.770.000 | 12V - 55AH | 277 x 174 x 174 |
7 | DIN 55548 | 1.770.000 | 12V - 55AH | 277x 174 x174 |
8 | 55D23L/R | 1.550.000 | 12V - 60AH | 230 x 171 x200 |
9 | DIN 56030 / 56090 | 1.650.000 | 12V - 60AH | 244 x 175 x 175 |
10 | DIN 56031 | 1.650.000 | 12V - 60AH | 242 x 174 x 190 |
11 | DIN 56129 | 1.880.000 | 12V - 62AH | 244 x 175 x 190 |
12 | 75D23L/R | 1.650.000 | 12V - 65AH | 230 x 171 x 200 |
13 | DIN 56530 | 1.800.000 | 12V - 65AH | 277 x 174 x 174 |
14 | Q-85/95D23L istop | 2.200.000 | 12V - 65AH | 230 x 173 x 225 |
15 | 80D23L | 1.850.000 | 12V - 70AH | 230 x 171 x 200 |
16 | 80D26L (NX110-5L) | 1.800.000 | 12V - 75AH | 258 x 171 x 200 |
17 | 80D26R (NX110-5L) | 1.800.000 | 12V - 75AH | 258 x 171 x 200 |
18 | DIN 57539 | 2.000.000 | 12V - 75AH | 277 x 174 x 174 |
19 | DIN 58014 | 2.450.000 | 12V - 80AH | 313 x 174 x 174 |
20 | 105D31L/R | 2.100.000 | 12V - 90AH | 303 x 171 x 200 |
21 | 120D31L /R | 2.100.000 | 12V - 90AH | 303 x 171 x 200 |
22 | DIN 59043 | 2.750.000 | 12V - 90AH | 313 x 174 x 174 |
23 | 31-750 | 2.250.000 | 12V - 100AH | 354 x 174 x 190 |
24 | 31-750T ( cọc bulon) | 2.250.000 | 12V - 100AH | 354 x 174 x 190 |
25 | DIN 60044 | 2.700.000 | 12V - 100AH | 354 x 175 x 190 |
26 | DIN 61038 | 3.500.000 | 12V - 110AH | 393 x 174 x 188 |
27 | N120/150F51 | 3.120.000 | 12V - 120AH | 504 x 182 x 212 |
28 | N150/180G51R | 3.640.000 | 12V - 150AH | 506 x 212 x 210 |
29 | N200/22H52R | 4.720.000 | 12V - 200AH | 514 x 278 x 218 |
30 | AGM LN3 570 901 076 | 4.150.000 | 12V - 70AH | 277 x 174 x 188 |
31 | AGM LN4 580 901 080 | 4.550.000 | 12V - 80AH | 314 x 174 x 188 |
32 | AGM LN5 595 901 085 | 4.950.000 | 12V - 95AH | 352 x 174 x 188 |
33 | AGM LN6 605 901 053 | 6.000.000 | 12V - 105AH |
352 x 174 x 188 |
34 | 65 - 7MF | 3.000.000 | 12V - 85AH | 302 x 189 x 191 |
35 | Q85/115D23L | 2.400.000 | 12V - 70AH | 230 x 173 x 225 |
Điểm đặc biệt của ắc quy Varta
1. Ắc quy khô : Không cần bảo dưỡng, bổ sung thêm dung dịch .
2. Độ kín cao, chánh rò rỉ axit , không làm hỏng sườn xe.
3. Bộ phận lọc chống bắt lửa, an toàn khi sử dụng.
4. Áp dụng những công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới hiện nay để sản xuất bình ắc quy.
5. Có Mắt thần (indicator) - dễ dàng kiểm tra tình trạng ắc quy.
6. Tính năng và cấu tạo phù hợp với điều kiện khí hậu và giao thông Việt Nam.
7. Mẫu mã đa dạng , đủ size cho đa số các loại xe ô tô hiện có ở Việt Nam .
Hướng dẫn sử dụng và một số điểm lưu ý cho khách hàng cần biết thêm về Ắc quy Varta Q85\115D23L istop (12v - 70Ah)
- Bình khô (bình kín khí), miễn bảo dưỡng. Bình đã được nạp đầy điện từ nhà sản xuất trước khi đến tay người dùng, bạn mua về chỉ việc lắp đặt và sử dụng .
Khách hàng đã tin tưởng sử dụng ắc quy Varta Q85/115d23L của chúng tôi
Thay bình ắc quy Q85/115d23L cho xe Mazda
Thay bình ắc quy Q85/115d23L cho xe Mazda
Thay bình ắc quy Q85/115d23L cho xe Mazda
1. Các đèn sáng mờ , sáng yếu khi động cơ xăng/dầu không hoạt động, các thiết bị điện tử hoạt động yếu hoặc không hoạt động.
2. Âm thanh khởi động nghe tiếng máy đề dai , lâu hơn mọi ngày .
3. Đèn báo nạp ắc quy trên màn hình không tắt khi động cơ đang hoạt động, máy sạc vẫn đang sạc cho bình
4. Cọc bình đổi màu, bị ô xi hoá, xủi rêu xanh hoặc trắng ở cọc bình nhiều
5. Ô xi hoá cọc dẫn đến ăn mòn cọc, khiến các kết nối không chắc chắn khiến dòng đề không đủ khởi động động cơ xăng/ dầu
6. Màu sắc mắt thần hiển thị tình trạng ắc quy chuyển sang màu Đỏ hoặc trắng : cần thay mới.
7. Có mùi axit nồng nặc bốc ra từ khoang máy
8. Mức dung dịch trong bình không đủ
9. Nắp, vỏ bình ắc quy bị nứt, vỡ, phồng
Quy trình câu bình ắc quy từ 2 xe ô tô
1. Vị trí 2 xe : Khoảng cách 2 xe sao cho vị trí giữa hai ắc quy 2 xe gần nhất.
2. Mở nắp capo 2 xe : Xác định vị trí ắc quy trên hai xe và xác định các cực âm , cực dương trên 2 xe .
3. Dụng cụ bảo vệ : sử dụng găng tay bảo hộ ( không dẫn điện )
4. Đấu nối dây câu bình : tắt tất cả các thiết bị điện trên 2 xe rồi tiến hành đấu cực dương ( + ) của 2 xe lại với nhau .
5. 1 người đứng Nối cực (-) của xe đang nổ máy bình thường chuẩn bị kẹp vào cực âm của xe cần câu nổ máy , người còn lại lên xe cần câu nổ để chuẩn bị đề nổ máy khi có tín hiệu
6. Khởi động xe: Khi cực âm còn lại được người kia kẹp vào cực âm của xe cần câu nổ thì ra tín hiệu khởi động xe .
7. Tháo dây câu : Sau khi xe yếu điện đã nổ được máy, tiến hành tháo dây câu (tháo cực âm trước, cực dương sau).
8. Sạc cho ắc quy yếu điện : Cần để xe yếu điện nổ máy khoảng trên 20 phút để sạc thêm cho ắc quy .
Quy trình lắp đặt bình ắc quy mới lên xe
1. Sau khi tháo bình ắc quy cũ ra , thì ta tiến hành đặt bình ắc quy mới vào đúng chiều Âm Dương của bình cũ
2. Đặt đầu dây cực dương của xe vào cực dương của bình ắc quy ( + )
3. Xoáy chặt ốc tại cực dương lại
4. Đậy nắp che đầu cọc dương lại ( nếu có )
5. Đặt đầu dây cực âm của xe vào cực âm của bình ắc quy ( - )
6. Xoáy chặt đầu cực âm lại
7. kiểm tra Gông giữ bình đã được xoáy chắc chắn chưa .
8. Kiểm tra một lần nữa xem còn quên đồ gì ở khoang máy không
9. Hoàn tất và đóng nắp capo
- Đề dai hơn thường ngày .
- Các thiết bị hoạt động kém hơn .
- Bình ắc quy bị phồng , phù nề 2 bên thành bình biến dạng không bình thường .
- Đối với bình nước, dung dịch axit cạn dưới mức cho phép.
- Báo hiệu trên bảng điều khiển với một số dòng xe có trang bị cảnh báo.
- Trên các đầu cực xuất hiện gỉ sét hoặc bị ướt đầu cực do hơi axit .
- ...